Mở cửa 8:00-17:30: Thứ 2 - Thứ 7
0
HỆ THỐNG FM200

HỆ THỐNG FM200

         
Viết đánh giá
Mã sản phẩm: FM200-Airfire
Thương hiệu: AIRFIRE
Tình trạng: 2-3 Ngày
506,282,000đ

Phone/Zalo : 0903389043

- +

HỆ THỐNG FM200 (30m2)

Phần cơ khí

Hệ thống

1

Bình chữa cháy FM-200

Bộ

1

Đầu phun khí FM-200 loại 360 độ

Cái

2

Bảng cảnh báo

Cái

1

Tủ chứa bình chữa cháy FM200

Cái

1

Cửa xả áp

Cái

1

Phần điện

Hệ thống

1

Tủ điều khiển chữa cháy 3 zone 1 khu vực

Bộ

1

Đầu báo khói bao gồm đế

Bộ

3

Đầu báo nhiệt bao gồm đế

Bộ

3

Nút nhấn kích họat xả khí

Bộ

1

Nút nhấn trì hoãn quá trình phun xả khí

Bộ

1

Chuông báo cháy

Chiếc

1

Còi/đèn báo cháy

Chiếc

1

Đèn báo xả khí

Chiếc

1

Đèn báo di tản

Chiếc

1

 

 

Mô tả kỹ thuật

Hệ thống chữa cháy tự động FM-200 (HFC-227ea)

  • Hệ thống chữa cháy bằng khí sạch FM-200 (HFC-227ea) Air Fire được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng ISO9000 và được chứng nhận UL Listed.
  • Air Fire FM-200 là hệ thống chữa chữa cháy được thiết kế ở áp suất hoạt động 42 bar và 50 bar.
  • Hệ thống chữa cháy FM-200 của hãng Air Fire được thiết kế với nhiều kích thước bình phù hợp với từng khu vực cần chữa cháy. Hệ thống sử dụng các bình chứa có dung tích 13.4 / 26.8 / 40 / 67.5 / 75 / 80  / 120 / 180 / 240 lít. Đối với bình 240 lít áp lực làm việc là 25 bar

Nhãn hiệu: Air Fire

Xuất xứ: Italy

Các tính chất hóa học hệ thống chữa cháy khí FM-200 (HFC-227ea) Air Fire.

  • Công thức hóa học: 1,1,1,2,3,3,3 Heptafluoroproane (CF3CHFCF3)
  • Khối lượng phân tử: 170.03 g/mol
  • Nhiệt độ sôi ở 1 atm: -16.4 oC
  • Nhiệt độ đông: -131.1 oC
  • Khối lượng riêng: 621 kg/m3
  • Nhiệt lượng hóa hơi tại điểm sôi: 132.6 kJ/kg
  • Độ nhớt ở nhiệt độ 25oC: 0.184 centistokes
  • Khả năng tác động đến tầng ozone: 0
  • Thời gian tồn tại trong thiên nhiên: (31 – 42) năm

Hệ thống chữa cháy khí FM-200 có thể được ứng dụng chữa cháy hiệu quả cho rất nhiều khu vực và được sử dụng rất rộng rãi tại thị trường Việt Nam hiện nay

  • Data center (Trung tâm dữ liệu)
  • Telecommunication Facilities (Phòng thiết bị viễn thông)
  • Computer Operations (Phòng máy tính)
  • Control Rooms (Phòng điều khiển)
  • Shipboard (Marine) Systems (Phòng máy cho tàu biển)
  • Rare Book Libraries (Thư viện sách quý hiếm)
  • Universities and Museums (Viện bảo tàng)
  • Art Galleries (Phòng trưng bày nghệ thuật)
  • Record & Storage Facilities (Thiết bị ghi hình và kho lưu trữ)
  • Petrochemical Installations (Ngành công nghiệp hóa dầu)
  • Pharmaceutical & Medical Facilities (Phòng chứa thiết bị y tế)
  • Electronics & Data Processing Equipment (Phòng Thiết bị điện tử và kho dữ liệu, kho lưu trữ)
  • NFPA 2001: Tiêu chuẩn thiết kế cho hệ thống khí sạch (nồng độ thiết kế 6.6% cho đám cháy lớp A), nồng độ thiết kế 8.7%  cho đám cháy lớp B và nồng độ thiết kế 7%  cho đám cháy lớp C.
  • ISO 14520: Gaseous fire- extinguishing systems
  • TCVN 7161-9-2002: Hệ thống chữa cháy bằng bình khí
  • Dựa vào Bảng 3 của TCVN 7161-9-2002 – Lượng chất chữa cháy toàn bộ HFC227-ea à để chọn ra hệ số áp dụng (kg/m3) cho từng trường hợp, cơ sở để lựa chọn là nồng độ thiết kế bao nhiêu và nhiệt độ áp dụng bao nhiêu. Thường sẽ lựa chọn tại nhiệt độ 20oC phù hợp với nhiệt độ khi nạp sạc khí FM200, xem phần tô đỏ bên dưới:

3. Bảng nồng độ thiết kế hệ thống chữa cháy khí FM-200 (HFC-227ea) Air Fire

Nhiệt độ T oC Thể tích hơi riêng S m3/kg Yêu cầu khối lượng HFC 227-ea trên đơn vị thể tích vùng bảo vệ, m/V (kg/m3)
Nồng độ thiết kế (theo thể tích)
6% 7% 8% 9% 10% 11% 12% 13% 14% 15%
-10 0,1215 0,5254 0,6196 0,7158 0,8142 0,9147 1,0174 1,1225 1,2301 1,3401 1,4527
-5 0,1241 0,5142 0,6064 0,7005 0,7967 0,8951 0,9957 1,0985 1,2038 1,3114 1,4216
0 0,1268 0,5034 0,5936 0,6858 0,7800 0,8763 0,9748 1,0755 1,1785 1,2839 1,3918
5 0,1294 0,4932 0,5816 0,6719 0,7642 0,8586 0,9550 1,0637 1,1546 1,2579 1,3636
10 0,1320 0,4834 0,5700 0,6585 0,7490 0,8414 0,9360 1,0327 1,1316 1,2328 1,3364
15 0,134 0,4740 0,5589 0,6457 0,7344 0,8251 0,9178 1,0126 1,1096 1,2089 1,3105
20 0,1373 0,4650 0,5483 0,6335 0,7205 0,8094 0,9004 0,9934 1,0886 1,1859 1,2856
25 0,1399 0,4564 0,5382 0,6217 0,7071 0,7944 0,8837 0,9750 1,0684 1,1640 1,2618
30 0,1425 0,4481 0,5284 0,6104 0,6943 0,7800 0,8676 0,9573 1,0490 1,1428 1,2388
35 0,1450 0,4401 0,5190 0,5996 0,6819 0,7661 0,8522 0,9402 1,0303 1,1224 1,2168
40 0,1476 0,4324 0,5099 0,5891 0,6701 0,7528 0,8374 0,9239 1,0124 1,1029 1,1956
45 0,1502 0,4250 0,5012 0,5790 0,6586 0,7399 0,8230 0,9080 0,9950 1,0840 1,1751
50 0,1527 0,4180 0,4929 0,5694 0,6476 0,7276 0,8093 0,8929 0,9784 1,0660 1,1555
55 0,1553 0,4111 0,4847 0,5600 0,6369 0,7156 0,7960 0,8782 0,9623 1,0484 1,1365
60 0,1578 0,4045 0,4770 0,5510 0,6267 0,7041 0,7832 0,8641 0,9469 1,0316 1,1186
65 0,1604 0,3980 0,4694 0,5423 0,6167 0,6929 0,7707 0,8504 0,9318 1,0152 1,1005
70 0,1629 0,3919 0,4621 0,6338 0,6072 0,6821 0,7588 0,8371 0,9173 0,9994 1,0834
75 0,1654 0,3859 0,4550 0,5257 0,5979 0,6717 0,7471 0,8243 0,9033 0,9841 1,0668
80 0,1678 0,3801 0,4482 0,5179 0,5890 0,6617 0,7360 0,8120 0,8898 0,9694 1,0509
85 0,1704 0,3745 0,4416 0,5102 0,5903 0,6519 0,7251 0,8000 0,8767 0,9551 1,0354
90 0,1730 0,3690 0,4351 0,5027 0,5717 0,6523 0,7145 0,7883 0,8638 0,9411 1,0202
95 0,1755 0,3638 0,4290 0,4956 0,5636 0,6332 0,7044 0,7771 0,8616 0,9277 1,0057
100 0,1780 0,3587 0,4229 0,4886 0,5557 0,6243 0,6945 0,7662 0,8396 0,9147 0,9916
  • Bình chứa khí FM-200 được sản xuất đáp ứng những yêu cầu của DOT cho việc chứa khí nén và có bộ phận nối với van xả. Tất cả các bình khí FM-200 đều được nén khí Nitrogen (N2). Bình sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001, UL Listed, FM Approval:
Dung tích bình (lit)

Áp suất bình (bar)

NAF S 227 Extinguishing Systems

Mã hàng

Part No.

Khối lượng khí (kg)

Min

(nhỏ nhất)

Max

(lớn nhất)

13.4 42/55 bar SH70027409 6.5 15.5
26.8 42/55 bar SH70027408 13.0 30.5
40

42/55 bar

SH70027407 19.5 46.0
67.5 42/55 bar SH70027406 32.5 77.0
75 42/55 bar      
80 42/55 bar SH70027405 36.5 86.0
120 42/55 bar SH70027403 58.0 138.0
180 42/55 bar SH70027415 115.5 268.5
240 đối với bình 240 L áp lực làm việc là 25 bar
0
         

0

Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.

Viết đánh giá

Chú ý: Không sử dụng các định dạng HTML!
    Chưa tốt            Tốt

Chính sách mua hàng

Lỗi là đổi mới trong 1 tháng tại hơn 100 siêu thị trên toàn quốc.

Lỗi là đổi mới trong 1 tháng tại hơn 100 siêu thị trên toàn quốc.

Chúng tôi cam kết chính hiệu 100%. Hoàn tiền 111% nếu phát hiện hàng giả.

Chúng tôi cam kết chính hiệu 100%. Hoàn tiền 111% nếu phát hiện hàng giả.

Nhà cung cấp xuất hóa đơn trực tiếp cho sản phẩm này.

Nhà cung cấp xuất hóa đơn trực tiếp cho sản phẩm này.

Đăng ký nhận tin

Nhận thông tin sản phẩm mới nhất, tin khuyến mãi và nhiều hơn nữa.