Giỏ hàng của bạn trống!
Phone/Zalo : 0903389043
HỆ THỐNG SÀN NÂNG KỸ THUẬT 30m2
Sàn nâng kỹ thuật |
m2 |
28.44 |
Sàn lỗ - Tấm sàn thông thoáng 45% |
Tấm |
6 |
Cách nhiệt sàn dày 25mm |
m2 |
42 |
Hệ thống tiếp địa sàn nâng 10mm2, bao gồm đầu cos, thanh đồng liên kết vào tiếp địa của DC |
m2 |
29 |
Ramp dốc loại V-Inox tại cửa ra vào |
m |
3 |
Cao su chống trượt trên bề mặt ramp dốc |
Cái |
1 |
Tay hút sàn |
Cái |
1 |
SÀN NÂNG MẶT HPL, HỆ CHÂN ĐỠ THÉP MẠ MÀU - Hiệu ATFLOR
1. Tấm sàn:
Tấm sàn được làm bằng thép tấm dập dạng hộp và sơn tĩnh điện ở bên ngòai. Lõi bên trong của tấm sàn được bơm xi măng để tăng độ cách âm và chịu lực. Kích thước tiêu chuẩn của tấm sàn: 600x600mm, dày 35mm. Bề mặt của tấm sàn được hoàn thiện bằng lớp High Pressure Laminate chống tĩnh điện dày 1.2mm.
* Đáy tấm sàn dập lõm 64 hình vòm trứng. Ngoài ra tấm sàn được gia tăng khả năng chịu lực bằng các gờ dập nổi hình # và gờ dập chìm ở cạnh đáy tấm, xen kẽ giữa các hình trứng có dập 25 núm tròn nổi.
2. Chân đỡ tấm sàn: Được làm bằng thép mạ cầu vồng, bao gồm 3 phần.
- Phần đầu chân đế: kích thước 76x76x3mm. Có trụ gien m18 16, dài 80mm và 2 ốc hãm điều chỉnh nhằm điều chỉnh cao độ và bù chênh lệch nếu nền sàn bê tông không bằng phẳng. Với phần lắp giáp tường thì phần đầu chân đế làm bằng thép mạ
- Phần ống túyp chân đỡ: Được làm bằng ống sắt tròn có đường kính 25mm, dày 1.5mm ống sắt được gắn vào phần đế chân đỡ, chiều cao ống sắt phụ thuộc vào chiều cao mặt sàn hòan thiện yêu cầu.
- Phần đế chân đỡ: Được làm bằng thép mạ theo kích thước 2.5mm x 100mm x 100mm.
- Chân đỡ tấm sàn được liên kết xuống mặt sàn bê tông bằng keo dán epoxy chuyên dụng liên kết sắt và bê tông hoặc bắt vít nở / tắc kê M6
3. Thanh giằng: Được làm bằng thép mạ dày 1mm có dạng hộp, kích thước 20mm x 30mm x 570mm, thanh giằng được gắn vào phần đầu chân đỡ bằng vít bắt thanh giằng. Mục đích của thanh giằng nhằm liên kết các chân đỡ với nhau để làm tăng độ vững chắc và chịu lực của cả hệ thống sàn.
Technical Data
International | Size(mm) | Concentrated Load | Impact Load (N) | Ultimate Load (N) | Uniform Load (N/M2) | Rolling Load(N) | |||
LB | N | KG | 10 Times | 10000 Times | |||||
FS662 | 600x600x35 | ≥662 | ≥2950 | ≥301 | ≥445 | ≥8850 | ≥1250 | 2946 | 2356 |
FS800 | 600x600x35 | ≥800 | ≥3350 | ≥363 | ≥536 | ≥11250 | ≥16100 | 3560 | 2670 |
FS1000 | 600x600x35 | ≥1000 | ≥4550 | ≥450 | ≥670 | ≥13350 | ≥23000 | 4450 | 3560 |
FS1250 | 600x600x35 | ≥1250 | ≥5560 | ≥567 | ≥780 | ≥16680 | ≥33000 | 5560 | 4450 |
FS1500 | 600x600x35 | ≥1500 | ≥6675 | ≥670 | ≥1005 | ≥19892 | ≥34500 | 6675 | 5340 |
FS2000 | 600x600x35 | ≥2000 | ≥8900 | ≥906 | ≥1340 | ≥26700 | ≥46000 | 8900 | 7120 |
*Fireproof Class A
0
Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.
Lỗi là đổi mới trong 1 tháng tại hơn 100 siêu thị trên toàn quốc.
Chúng tôi cam kết chính hiệu 100%. Hoàn tiền 111% nếu phát hiện hàng giả.
Nhà cung cấp xuất hóa đơn trực tiếp cho sản phẩm này.
Nhận thông tin sản phẩm mới nhất, tin khuyến mãi và nhiều hơn nữa.